Giới thiệu về màn hình LED dòng LC-OH ngoài trời độ sáng cao
Màn hình LED dòng LC-OH ngoài trời độ sáng cao được thiết kế riêng cho những dự án chuyên nghiệp, đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật trình chiếu cao và chân thực như thật vì vậy mà độ sáng của loại màn hình LED này rất ấn tượng, chuyên sử dụng cho các hoạt động ngoài trời.
Màn hình LED dòng LC-OH ngoài trời độ sáng cao với độ sáng dao động từ 5.000 – 6.000 NIT, vì vậy mà ở ngoài trời màn hình LED này được đánh giá là sáng nhất, tốt nhất, hoạt động bền bỉ nhất bất kể ngoài trời có nắng nóng ra sao. Cũng như các dòng màn hình LED , màn hình LED dòng LC-OH độ sáng cao ngoài trời được thiết kế quạt tản nhiệt, hoạt động bền bỉ, tối ưu được điện năng tiêu thụ.
Ứng dụng của màn hình LED dòng LC-OH ngoài trời độ sáng cao
Màn hình LED dòng LC-OH ngoài trời độ sáng cao là một trong số các dòng màn hình LED bán chạy và được rất nhiều khách hàng doanh nghiệp quan tâm. Hãy cùng chúng tôi điểm qua những ứng dụng tuyệt vời của dòng màn hình LED độ sáng cao này từ thương hiệu LAMPRO nhé:
Quảng cáo ngoài trời rất hiệu quả
Màn hình LED dòng LC-OH ngoài trời độ sáng cao được sử dụng để quảng cáo cho những thương hiệu với sản phẩm/dịch vụ cao cấp nhằm tạo ra những hình ảnh, video rõ ràng, chân thực trên từng milimet làm khách hàng không thể rời mắt.
Màn hình LED dòng LC-OH ngoài trời độ sáng cao được đặt ở những vị trí chiến lược như các ngã tư giao thông trọng điểm, các tòa nhà thương mại giúp doanh nghiệp tiếp cận được nhiều khách hàng tiềm năng hiệu quả.
Các buổi ra mắt sản phẩm mới thì màn hình LED dòng LC-OH ngoài trời độ sáng cao được đánh giá trên cả sự hoàn hảo tự độ sáng đến độ nét, đem lại dấu ấn khó phai trong lòng khách hàng.
Các khu vực truyền thông và hiển thị thông tin công cộng
Màn hình LED dòng LC-OH outdoor độ sáng cao xuất hiện rất nhiều ở trung tâm thành phố và các quảng trường nhằm truyền tải những thông tin cộng đồng, tin tức, và các sự kiện đặc biệt.
Ngoài ra, màn hình LED dòng LC-OH cũng được hiển thị các thông tin giao thông, hướng dẫn giao thông tại các địa điểm quan trọng.
Các sự kiện xã hội và các quảng trường công cộng lớn trên thế giới
Đối với một số sự kiện đặc biệt ngoài trời trên thế giới, chúng ta không thể chọn một màn hình LED qua loa được mà thay vào đó là sự tìm hiểu kỹ càng và màn hình LED dòng LC-OH độ sáng cao là sự lựa chọn phù hợp cho những tình huống trên. Các chương trình Lễ Hội Ánh Sáng, Lễ Hội Nghệ Thuật không thể thiếu sự xuất hiện của một màn hình LED hiện đại và chất lượng cao.
Sự kiện thể thao và giải trí
Sân vận động để trình diễn ngoài trời thì bạn nên cân nhắc lựa chọn màn hình LED LAMPRO dòng LC-OH độ sáng cao, bởi vì đây là trải nghiệm chân thực cho khán giả về trận đấu, giúp người xem vỡ òa cảm xúc như hòa chung làm 1 với sự kiện.
Bên cạnh đó, màn hình LED dòng LC-OH độ sáng cao cũng xuất hiện ở các sự kiện âm nhạc và festival lớn nhằm tạo ra trải nghiệm hấp dẫn cho người tham dự với hiển thị hình ảnh, video và ánh sáng kỹ thuật số đa dạng.
THÔNG SỐ | MÃ SẢN PHẨM | LC5OH | LC6OH | LC6.667OH | LC8OH | LC10OH |
---|---|---|---|---|---|---|
Module | Loại LED | SMD1921 | SMD2727 | SMD2727 | SMD3535 | SMD3535 |
Pixel pitch (mm) | 5 | 6 | 6.667 | 8 | 10 | |
Độ phân giải module (RộngxCao) | 64×32 | 32×32 | 48×24 | 40×20 | 32×16 | |
Kích thước module (RộngxCaoxSâu,mm) | 320x160x18 | 192x192x19 | 320x160x18 | 320x160x18 | 320x160x18 | |
Khối lượng module (kg) | 0.48 | 0.35+-0.02 | 0.48 | 0.48+-0.02 | 0.46+-0.02 | |
Thông số quang học | Hiệu chỉnh độ sáng một bóng LED | Hỗ trợ | ||||
Độ sáng (nit) | 5500~6000 | |||||
Nhiệt độ màu (K) | 6500K (1000~9500K có thể điều chỉnh) | |||||
Góc nhìn (Ngang/Dọc, °) | 140°/Nhìn lên 70° Nhìn xuống 40° |
140°/140° | 140°/Nhìn lên 70° Nhìn xuống 40° |
140°/Nhìn lên 70° Nhìn xuống 40° |
140°/120° | |
Thông số điện | Độ tương phản | 3000 : 1 | ||||
Công suất tối đa (W/m2) | 1098 | 1119 | 1098 | 1098 | 879 | |
Công suất trung bình (W/m2) | 329 | 335 | 329 | 329 | 293 | |
Điện áp đầu vào | 4.2~5VDC | |||||
Thông số hiệu suất | Tần số quét (Hz) | 60 | ||||
Tốc độ làm tươi (Hz) | 1920/3840 | |||||
Thang độ xám | 12~14 | |||||
Hỗ trợ video | 2K HD, 4K UHD | |||||
Thông số môi trường | Tuổi thọ (giờ) | 100.000 | ||||
Chuẩn IP | IP65 (Bề mặt LED) | |||||
Nhiệt độ/Độ ẩm hoạt động (°C/RH) | -20~50°C/10~80%RH (Không ngưng tụ) | |||||
Nhiệt độ/Độ ẩm bảo quản (°C/RH) | -20~55°C/10~85%RH (Không ngưng tụ) |